KIA – thương hiệu ôtô Hàn quốc thuộc liên doanh của tập đoàn Hyundai – KIA nhưng tại Việt Nam, thương hiệu này không nằm chung hệ thống với người anh em Hyundai. KIA tại Việt Nam, thông qua tập đoàn THACO lắp ráp các mẫu Carens, Sorento, Forte, Morning…
Bảng giá các mẫu xe của KIA tại Việt Nam (đã bao gồm thuế GTGT) và cập nhật vào tháng 6/2014
Mẫu xe |
Động cơ |
Hộp số |
Công suất tối đa |
Momen xoắn |
Giá bán |
Morning EX |
1.2L |
5MT |
87/6000 |
96/2800 |
362 |
Morning EXHight |
1.2L |
5MT |
87/6000 |
96/2800 |
377 |
Picanto S |
1.2L |
5MT |
87/6000 |
96/2800 |
394 |
Picanto S |
1.2L |
4AT |
87/6000 |
96/2800 |
421 |
Rio |
1.4L |
4AT |
107/6300 |
135/4200 |
610 |
K3 |
1.6L |
6MT |
128/6300 |
157/4850 |
638 |
K3 |
1.6L |
6AT |
128/6300 |
157/4850 |
688 |
K3 hatchback |
1.6L |
6AT |
128/6300 |
157/4850 |
765 |
K3 |
2.0L |
6AT |
159/6500 |
194/4800 |
749 |
Sportage |
2.0L |
6AT |
166/6200 |
197/4600 |
945 |
Carens |
2.0L |
5MT |
145/6000 |
198/4250 |
535 |
Carens S |
2.0L |
5MT |
145/6000 |
198/4250 |
589 |
Carens S |
2.0L |
4AT |
145/6000 |
198/4250 |
629 |
Optima |
2.0L |
6AT |
165/6200 |
198/4600 |
1.000 |
Sorento 4x2 xăng |
2.4L |
6AT |
174/6000 |
225/3750 |
970 |
Sorento 4x2 diesel |
2.2L |
6AT |
195/3800 |
437/1800-2500 |
1.000 |
Sorento 4x2 diesel |
2.2L |
6MT |
195/3800 |
437/1800-2500 |
903 |
*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động MT: Hộp số sàn
Đơn vị đo công suất: Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn: Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.