Thương hiệu hạng sang duy nhất có nhà máy tại Việt Nam – Mercedes-Benz có những thế mạnh mà những người đồng hương không có. Mercedes-Benz luôn có thế mạnh về giá bán khi có mức thuế ưu đãi cho các dòng xe lắp ráp trong nước như C-class và E-class.
Bảng giá các mẫu xe của Mercedes-Benz tại Việt Nam (đã bao gồm thuế GTGT) và cập nhật tháng 5/2014
Mẫu xe |
Động cơ |
Hộp số |
Công suất |
Momen xoắn cực đại |
Giá bán |
A200 |
1.6L |
7AT |
156/5300 |
250/1250-4000 |
1,264 |
A250 AMG |
2.0L |
7AT |
211/5500 |
350/1200-4000 |
1,623 |
A45 AMG |
2.0L |
7AT |
360/6000 |
450/2250-5000 |
2,006 |
C200 |
1.8L |
7AT |
184/5250 |
270/1800-4600 |
1,380 |
C250 |
1.8L |
7AT |
204/5500 |
310/2000-4300 |
1,496 |
C300 AMG |
3.0L |
7AT |
231/6000 |
300/2500-5000 |
1,686 |
CLA 200 |
1.6L |
7AT |
156/5300 |
250/1250-4000 |
1,450 |
CLA 250 |
2.0L |
7AT |
211/5500 |
350/1200-4000 |
1,699 |
CLA 45 AMG |
2.0L |
7AT |
360/6000 |
450/2250-5000 |
2,089 |
CLS350 AMG |
3.5L |
7AT |
306/6500 |
370/3500-5250 |
4,093 |
E200 |
2.0L |
7AT |
184/5500 |
300/1200-400 |
1,939 |
E250 |
2.0L |
7AT |
211/5500 |
350/1200-4000 |
2,152 |
E400 |
3.0L |
7AT |
333/5500 |
480/1400-4000 |
2,722 |
E400 AMG |
3.0L |
7AT |
333/5500 |
480/1400-4000 |
2,933 |
E400 cabriolet |
3.0L |
7AT |
333/5500 |
480/1400-4000 |
3,612 |
GLK CDI |
2.1L |
7AT |
170/3200-4200 |
400/1400-2800 |
1,696 |
GLK 250 |
2.0L |
7AT |
210/5500 |
350/1200-4000 |
1,538 |
GLK 250 AMG |
2.0L |
7AT |
210/5500 |
350/1200-4000 |
1,707 |
GL350 CDI |
3.0L |
7AT |
258/3600 |
620/1400-2600 |
3,777 |
GL500 |
4.6L |
7AT |
425/5250 |
700/1800-3500 |
5,391 |
G63 AMG |
5.5L |
7AT |
536/5500 |
760/2000-5000 |
7,074 |
ML250 CDI |
2.1L |
7AT |
204/4200 |
500/1600-1800 |
3,081 |
ML350 |
3.5L |
7AT |
306/6500 |
370/2500-5250 |
3,397 |
ML400 AMG |
3.5L |
7AT |
306/6500 |
370/2500-5250 |
3,499 |
S400L |
3.0L |
7AT |
333/6000 |
480/1600-4000 |
3,480 |
S500L |
4.7L |
7AT |
388/6000 |
530/2800-4800 |
4,640 |
SLK350 |
3.5L |
7AT |
306/6500 |
370/3500-5250 |
3,247 |
S500L |
4.6L |
7AT |
455/5250 |
700/1800-3500 |
5,889 |
*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động MT: Hộp số sàn
Đơn vị đo công suất: Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn: Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.