Mitsubishi có nhà máy liên doanh cùng Vinastar tại Bình Dương từ năm 1994, hiện tại, Mitsubishi có các sản phẩm như xe bán tải, xe thể thao đa dụng và mẫu xe nhỏ Mirage nhập khẩu từ Thái Lan...
Bảng giá các mẫu xe của Mitsubishi tại Việt Nam (đã bao gồm thuế GTGT và hệ thống âm thanh) và được cập nhật vào tháng 2/2014
Mẫu xe |
Động cơ |
Hộp số |
Công suất |
Momen xoắn cực đại |
Giá bán |
Mirage |
1.2L |
5 MT |
78/6000 |
100/4000 |
440 |
Mirage |
1.2L |
CVT |
78/6000 |
100/4000 |
510 |
Pajero Sport G 4x2 |
3.0L |
5 AT |
220/6250 |
287/4000 |
993 |
Pajero Sport D 4x2 |
2.5L |
4 AT |
136/3500 |
320/2000 |
877 |
Pajero Sport D 4x4 |
2.5L |
5MT |
136/3500 |
320/2000 |
887 |
Pajero GLS |
3.0L |
4 AT |
184/5.250 |
267/4000 |
2.071 |
Pajero GLS |
3.0L |
5MT |
184/5.250 |
267/4000 |
1.932 |
Pajero GL |
3.0L |
5MT |
184/5.250 |
267/4000 |
1.671 |
Triton GLS AT |
2.5L |
4 AT |
136/3500 |
320/2000 |
690 |
Triton GLS MT |
2.5L |
5 MT |
136/3500 |
320/2000 |
663 |
Triton GLX |
2.5L |
5MT |
136/3500 |
320/2000 |
576 |
Triton GL |
2.4L |
5 MT |
136/5250 |
211/4000 |
530 |
*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động - MT: Hộp số sàn - CVT: Tự động vô cấp
Đơn vị đo công suất: Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn: Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.