Nissan – phân phối tại Việt Nam thông qua một nhà phân phối nắm toàn bộ tại khu vực Đông Nam Á và Đài Loan. Nissan hiện đã có sản phẩm sedan hạng B Sunny lắp ráp cùng một số mẫu xe được nhập khẩu từ Nhật Bản.
Bảng giá các mẫu xe của Nissan tại Việt Nam (đã bao gồm thuế GTGT, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB) và cập nhật vào tháng 6/2014
Mẫu xe |
Động cơ |
Hộp số |
Công suất |
Momen xoắn |
Giá bán |
Sunny L |
1.5L |
5 MT |
99/6000 |
134/4000 |
483 |
Sunny XL |
1.5L |
5 MT |
99/6000 |
134/4000 |
515 |
Sunny XV |
1.5L |
4 AT |
99/6000 |
134/4000 |
565 |
Teana (Nhật) |
3.5L |
CVT |
251/6000 |
326/4400 |
2.125 |
Teana (Mỹ) |
2.5L |
X-CVT |
180/6000 |
243/4000 |
1.399 |
Teana (Mỹ) |
3.5L |
X-CVT |
270/6400 |
340/4400 |
1.694 |
370Z |
3.7L |
7 AT |
333/7000 |
363/5200 |
2.802 |
Juke |
1.6L |
CVT |
117/6000 |
158/4000 |
1.219 |
Juke |
1.6L |
6 MT |
190/5600 |
240/2000-5200 |
1.195 |
X-trail |
2.5L |
CVT |
170/6000 |
226/4400 |
1.511 |
Murano |
3.5L |
CVT |
256/6000 |
336/4400 |
2.489 |
Navara |
2.5L |
6 MT |
174/4.000 |
403/2.000 |
686 |
Navara |
2.5L |
5 AT |
174/4.000 |
403/2.000 |
769 |
*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động MT: Hộp số sàn CVT: Hộp số vô cấp
Đơn vị đo công suất: Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn: Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.