Có mặt tại Việt Nam từ năm 1995, với nhà máy tại Vĩnh Phúc, Toyota có khá nhiều mẫu xe tại thị trường Việt Nam, từ xe du lịch cho đến các mẫu xe thể thao, xe bán tải, xe thương mại…
Bảng giá các mẫu xe của Toyota tại Việt Nam (đã bao gồm thuế GTGT) và cập nhật tháng 5/2014.
Mẫu xe |
Động cơ |
Hộp số |
Công suất |
Momen xoắn cực đại |
Giá bán |
Yaris E |
1.5L |
4 AT |
107/6000 |
141/4200 |
661 |
Yaris RS |
1.5L |
4 AT |
107/6000 |
141/4200 |
699 |
Vios Limo |
1.5L |
5 MT |
107/6000 |
141/4200 |
529 |
Vios E |
1.5L |
5 MT |
107/6000 |
141/4200 |
561 |
Vios G |
1.5L |
4 AT |
107/6000 |
141/4200 |
612 |
Altis |
1.8L |
6 MT |
138/6400 |
173/4000 |
746 |
Altis |
1.8L |
CVT |
138/6400 |
173/4000 |
799 |
Altis |
2.0L |
CVT |
144/6200 |
187/3600 |
869 |
Altis RS |
2.0L |
CVT |
144/6200 |
187/3600 |
914 |
Camry E |
2.0L |
4 AT |
145/6000 |
190/4000 |
999 |
Camry G |
2.5L |
6 AT |
178/6000 |
231/4100 |
1.164 |
Camry Q |
2.5L |
6 AT |
178/6000 |
231/4100 |
1.292 |
Innova J |
2.0L |
5 MT |
135/5600 |
182/400 |
683 |
Innova E |
2.0L |
5 MT |
135/5600 |
182/400 |
710 |
Innova G |
2.0L |
4 AT |
135/5600 |
182/400 |
751 |
Innova V |
2.0L |
4 AT |
135/5600 |
182/400 |
817 |
Fortuner G |
2.5L |
5 MT |
142/3400 |
343/1600-2800 |
892 |
Fortuner V 4x2 |
2.7L |
4 AT |
158/5200 |
241/3800 |
950 |
Fortuner V 4x4 |
2.7L |
4 AT |
158/5200 |
241/3800 |
1.056 |
Fortuner TRD 4x2 |
2.7L |
4 AT |
158/5200 |
241/3800 |
1.009 |
Fortuner TRD 4x4 |
2.7L |
4 AT |
158/5200 |
241/3800 |
1.115 |
Land Cruiser Prado TXL |
2.7L |
4 AT |
161/5200 |
246/3800 |
2.071 |
Land Cruiser VX |
4.7L |
6 AT |
304/5500 |
439/3400 |
2.702 |
Hilux E |
2.5L |
5 MT |
142/3400 |
343/1600-2800 |
637 |
Hilux G |
3.0L |
5 MT |
161/3400 |
343/1400-3200 |
735 |
Toyota 86 |
2.0L |
6 AT |
197/7000 |
205/6400 - 6600 |
1.678 |
*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động MT: Hộp số sàn CVT: Hộp số vô cấp
Đơn vị đo công suất: Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn: Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.