Một trong những niềm tự hào của nước Mỹ đối với lịch sử phát triển ngành công nghiệp ôtô thế giới - Ford có mặt tại Việt Nam vào năm 1995 và hiện nay đang có một nhà máy lắp ráp tại Hải Dương.
Bảng giá các mẫu xe của Ford tại Việt Nam (đã bao gồm thuế GTGT, thuế nhập khẩu...) và cập nhật từ tháng 2/2014
Mẫu xe |
Động cơ |
Hộp số |
Công suất |
Momen xoắn cực đại |
Giá bán |
Everest |
2.5L |
5 AT |
141/3500 |
330/1800 |
833 |
Everest 4x4 |
2.5L |
5 MT |
141/3500 |
330/1800 |
921 |
Everest 4x2 |
2.5L |
5 MT |
141/3500 |
330/1800 |
774 |
Focus Ambiente |
1.6L |
5 MT |
125/6000 |
159/4000 |
669 |
Focus Trend |
1.6L |
6 AT |
125/6000 |
159/4000 |
729 |
Focus Sport+ |
2.0L |
6 AT |
170/6600 |
202/4450 |
843 |
Focus Titanium+ |
2.0L |
6 AT |
170/6600 |
202/4450 |
849 |
Fiesta Trend |
1.5L |
5 MT |
113/6300 |
140/4400 |
549 |
Fiesta Trend |
1.5L |
6 AT |
113/6300 |
140/4400 |
579 |
Fiesta Sport |
1.5L |
6 AT |
113/6300 |
140/4400 |
612 |
Fiesta Titanium |
1.5L |
6 AT |
113/6300 |
140/4400 |
612 |
Fiesta Fox Sport |
1.0L |
6 AT |
125/6000 |
170/1400-4500 |
659 |
Escape 4x4 |
2.3L |
4 AT |
142/6000 |
196/4000 |
833 |
Escape 4x2 |
2.3L |
4 AT |
142/6000 |
196/4000 |
729 |
Ranger 4x4 base |
2.2L |
6 MT |
123/3700 |
320/1600-1700 |
592 |
Ranger 4x2 |
2.2L |
6 MT |
123/3700 |
320/1600-1700 |
605 |
Ranger 4x2 |
2.2L |
6 AT |
148/3700 |
375/1500-2500 |
632 |
Ranger 4x4 |
2.2L |
6 MT |
148/3700 |
375/1500-2500 |
744 |
Ranger 4x2 |
2.2L |
6 AT |
148/3700 |
375/1500-2500 |
766 |
*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động MT: Hộp số sàn
Đơn vị đo công suất: Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn: Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.