BÌNH CỨU HOẢ CHUYÊN DÙNG CHO Ô TÔ, THEO THÔNG TƯ 57/2015 BỘ CÔNG AN

DANH MỤC, ĐỊNH MỨC TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 57/2015/TT-BCA ngày 26 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công an)
Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ từ 04 chỗ ngồi trở lên
|
Danh mục, định mức trang bị
|
Bình bột chữa cháy loại dưới 4kg hoặc bình bọt chữa cháy loại dưới 5 lít hoặc bình nước với chất phụ gia chữa cháy dưới 5 lít hoặc bình khí CO2 chữa cháy loại dưới 4kg
|
Bình bột chữa cháy loại từ 4kg đến 6kg hoặc bình bọt chữa cháy loại từ 5 lít đến 9 lít hoặc bình nước với chất phụ gia chữa cháy loại từ 5 lít đến 9 lít hoặc bình khí CO2 chữa cháy loại từ 4kg đến 6kg
|
Bộ dụng cụ phá dỡ chuyên dùng: Kìm cộng lực, búa, xà beng
|
Đèn pin chuyên dụng
|
Găng tay chữa cháy
|
Khẩu trang lọc độc
|
Ô tô từ 04 đến 09 chỗ ngồi
|
1 bình
|
|
|
|
|
|
Ô tô từ 10 chỗ ngồi trở lên
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô từ 10 chỗ ngồi đến 15 chỗ ngồi
|
|
1 bình
|
1 bộ
|
1 chiếc
|
1 đôi
|
1 chiếc
|
Ô tô từ 16 đến 30 chỗ ngồi
|
1 bình
|
1 bình
|
1 bộ
|
1 chiếc
|
2 đôi
|
2 chiếc
|
Ô tô trên 30 chỗ ngồi
|
1 bình
|
2 bình
|
1 bộ
|
1 chiếc
|
2 đôi
|
2 chiếc
|
Rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc chở khách được kéo bởi xe ô tô, máy kéo
|
1 bình
|
1 bình
|
1 bộ
|
1 chiếc
|
2 đôi
|
2 chiếc
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC, ĐỊNH MỨC TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ VẬN CHUYỂN CHẤT, HÀNG NGUY HIỂM VỀ CHÁY, NỔ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 57/2015/TT-BCA ngày 26 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công an)
STT
|
Loại chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ được vận chuyểnbằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Danh mục, định mức trang bị
|
Bình bột chữa cháy loại trên 6kg
|
Bình bọt chữa cháy loại trên 8 lít
|
Bộ dụng cụ phá dỡ chuyên dụng: Kìm cộng lực, búa, xà beng
|
Đèn pin chuyên dụng
|
Găng tay chữa cháy
|
Khẩu trang lọc độc
|
1.
|
Loại 1.
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nhóm 1.1: Các chất nổ
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn
|
2 bình
|
|
1 bộ
|
1 chiếc
|
1 đôi
|
1 chiếc
|
1.1.2
|
Phương tiện vận chuyển cótrọng tải từ 5 tấn trở lên
|
3 bình
|
|
1 bộ
|
1 chiếc
|
2 đôi
|
2 chiếc
|
1.2
|
Nhóm 1.2: Các chất và vật liệu nổ công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn
|
2 bình
|
|
1 bộ
|
1 chiếc
|
1 đôi
|
1 chiếc
|
1.2.2
|
Phương tiện vận chuyển có trọng tải từ 5 tấn trở lên
|
3 bình
|
|
1 bộ
|
1 chiếc
|
2 đôi
|
2 chiếc
|
2.
|
Loại 2.
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Nhóm 2.1: Khí gas dễ cháy
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn
|
2 bình
|
|
1 bộ
|
1 chiếc
|
1 đôi
|
1 chiếc
|
2.1.2
|
Phương tiện vận chuyển có trọng tải từ 5 tấn trở lên
|
3 bình
|
|
1 bộ
|
1 chiếc
|
2 đôi
|
2 chiếc
|
2.2
|
Nhóm 2.2: Khí gas không dễ cháy, không độc hại
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn
|
1 bình
|
|
1 bộ
|
1 chiếc
|
1 đôi
|
1 chiếc
|
2.2.2
|
Phương tiện vận chuyển có trọng tải từ 5 tấn trở lên
|
2 bình
|
|
1 bộ
|
1 chiếc
|
1 đôi
|
1 chiếc
|
2.3
|
Nhóm 2.3: Khí gas độc hại
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn
|
1 bình
|
|
1 bộ
|
1 chiếc
|
2 đôi
|
2 chiếc
|
2.3.2
|
Phương tiện vận chuyển có trọng tải từ 5 tấn trở lên
|
2 bình
|
|
1 bộ
|
1 chiếc
|
2 đôi
|
2 chiếc
|
3.
|
Loại 3. Các chất lỏng dễ cháy và các chất nổ lỏng khử nhạy
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn
|
|
2 bình
|
1 bộ
|
1 chiếc
|
2 đôi
|
2 chiếc
|
3.2
|
Phương tiện vận chuyển có trọng tải từ 5 tấn trở lên
|
|
3 bình
|
1 bộ
|
1 chiếc
|
2 đôi
|
2 chiếc
|
4.
|
Loại 4.
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Nhóm 4.1: Các chất đặc dễ cháy, các chất tự phản ứngvà các chất nổ đặc khử nhậy
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn
|
2 bình
|
|
1 bộ
|
1 chiếc
|
1 đôi
|
1 chiếc
|
4.1.2
|
Phương tiện vận chuyển có trọng tải từ 5 tấn trở lên
|
3 bình
|
|
1 bộ
|
1 chiếc
|
2 đôi
|
2 chiếc
|
4.2
|
Nhóm 4.2: Các chất dễ tự bốc cháy
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn
|
2 bình
|
|
1 bộ
|
1 chiếc
|
2 đôi
|
2 chiếc
|
4.2.2
|
Phương tiện vận chuyển có trọng tải từ 5 tấn trở lên
|
4 bình
|
|
1 bộ
|
1 chiếc
|
2 đôi
|
2 chiếc
|
4.3
|
Nhóm 4.3: Các chất khi gặp nước phát ra khí gas dễ cháy
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn
|
2 bình
|
|
1 bộ
|
1 chiếc
|
2 đôi
|
2 chiếc
|
4.3.2
|
Phương tiện vận chuyển có trọng tải từ 5 tấn trở lên
|
4 bình
|
|
1 bộ
|
1 chiếc
|
2 đôi
|
2 chiếc
|
5.
|
Loại 9: Các chất và hàng nguy hiểm khác
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn
|
1 bình
|
|
1 bộ
|
1 chiếc
|
1 đôi
|
1 chiếc
|
5.2
|
Phương tiện vận chuyển có trọng tải từ 5 tấn trở lên
|
2 bình
|
|
1 bộ
|
1 chiếc
|
2 đôi
|
2 chiếc
|
