Audi được nhập khẩu và phân phối chính hãng tại Việt Nam từ cuối năm 2008 với các showroom tại Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh. Những mẫu xe phân phối tới thời điểm này, dưới hình thức nhập khẩu nguyên chiếc bao gồm các mẫu xe sedan, crossover và SUV.
Bảng giá khởi điểm từng mẫu xe của Audi, thông qua nhà phân phối Liên Á tại Việt Nam (đã bao gồm thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT) nhưng chưa bao gồm các phụ kiện kèm theo. Bảng giá cập nhật vào tháng 2/2014
Mẫu xe |
Động cơ |
Hộp số |
Công suất |
Momen xoắn |
Giá bán |
Audi A3 |
1.8L |
7 AT |
180/5100-6200 |
250/1250-5000 |
1,395 |
Audi A4 |
1.8L |
8 AT |
170/3800-6200 |
320/1400-3700 |
1,460 |
Audi A5 |
2.0L |
7 AT |
210/4300-6000 |
350/1500-4200 |
2,040 |
Audi A6 |
2.0L |
7 AT |
180/4000-6000 |
320/1500-3900 |
2,160 |
Audi A6 |
3.0L |
7 AT |
310/5500-6500 |
440/2900-4500 |
3,040 |
Audi A7 |
3.0L |
7 AT |
220/5250-6500 |
440/2900-4500 |
3,060 |
Audi A8L |
3.0L |
8 AT |
286/4850-6500 |
420/2500-4850 |
4,730 |
Audi Q3 |
2.0L |
7 AT |
210/5000-6200 |
300/1800-4900 |
1,640 |
Audi Q5 |
2.0L |
8 AT |
224/4500-6200 |
350/1500-4500 |
2,120 |
Audi Q7 |
3.0L |
8 AT |
333/5500-6500 |
440/2900-5300 |
3,300 |
*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động MT: Hộp số sàn
Đơn vị đo công suất: Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn: Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.